Inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như: đồ gia dụng, xây dựng, y tế, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà… Vì Inox có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo, khả năng chống chịu ăn mòn cao, phản ứng từ kém hơn.
Tuy nhiên việc ứng dụng inox bị giới hạn bởi bề mặt inox không được sáng đẹp. Nên cần thông qua quá trình xử lý bề mặt của inox trước khi đem ra thị trường.
Hiện nay có nhiều phương pháp xử lý bề mặt inox như đánh bóng bằng phương pháp cơ học, phương pháp hóa học, phương pháp đánh bóng điện hóa inox…
Trong đó phương pháp đánh bóng điện hóa inox được sử dụng nhiều hơn và đem lại những hiệu quả kinh tế cao.
Điện hóa inox là gì?
Đánh bóng điện hóa inox là quá trình kết hợp giữa dòng điện và hóa chất để xử lý làm sáng, bóng bề mặt của mối hàn inox và bề mặt inox.
Phương pháp này được thiết kế toàn bộ theo hệ thống đánh bóng điện hóa, trong đó gồm có các bộ phận cấu thành: bể chứa hóa chất, máy chỉnh lưu, bộ điện cực đồng và chì, dung dịch điện hóa inox.
Dung dịch để đánh bóng điện hóa inox là dung dịch có độ điện ly cao. Đây là hỗn hợp các axit mạnh và phụ gia bóng.
Ưu nhược điểm của đánh bóng điện hóa inox.
Ưu điểm:
- Đánh bóng điện hóa inox là phương pháp mất ít thời gian để làm sạch bề mặt và bóng inox, không cầu kỳ và mất nhiều công.
- Là phương pháp rẻ và tốt nhất để đạt được hiệu quả tẩy mối hàn và đánh bóng inox.
- Phương pháp này áp dụng được cả với chi tiết nhỏ và phức tạp.
Nhược điểm:
- Chi phí đầu tư ban đầu cao.
- Với các sản phẩm kích thước lớn cần xây dựng hệ thống bể lớn.
- Quy trình nhiều bước, sử dụng kèm theo các loại hóa chất nên khi tiến hàng cần tuân thủ đúng quy trình và hướng dẫn sử dụng hóa chất.
Danh mục hóa chất dùng trong đánh bóng điện hóa inox
Stt
No |
Tên diễn giải
Description |
Mã hàng
Code |
Quy cách
Packing |
Ghi chú
Note |
I | Chế phẩm tẩy dầu mỡ (degreaser and pickling) | |||
1 | Chế phẩm tẩy dầu | MC – 02 | 25 (kg/bao) | Tẩy dầu sắt, thép, kiềm, ngâm, bột. |
2 | Chế phẩm tẩy dầu | MC – 05 | 25 (kg/bao) | Tẩy dầu sắt, thép, kiềm, phun, bột. |
3 | Chế phẩm tẩy dầu | CS – 607 | 30 (kg/can) | Tẩy dầu mỡ, tẩy sáng inox, nhôm, ngâm, dung dịch. |
4 | Chế phẩm tẩy dầu | CS – 608 | 30 (kg/can) | Tẩy sạch dầu mỡ, tẩy vết hàn trên bề mặt inox |
5 | Chế phẩm khử bọt | ANF – 01 | 30 (kg/can) | Khử bọt trong hệ thống tẩy dầu phun phun |
6 | Chế phẩm khử bọt | ANF – 01A | 500 (gam/chai) | Khử bọt trong bể điện hóa. |
II | Chế phẩm điện hóa inox (electropolishing stainless steels agent) | |||
7 | Dung dịch điện hóa | T – 105 | 30 (kg/can) | Dung dịch đánh bóng điện hóa inox. |
8 | Phụ gia bóng, điện hóa inox | T – 100 | 30 (kg/can) | Châm vào bể điện hóa, tăng hiệu quả độ bóng, chất pha mới |
III | Chế phẩm thuần hóa (thụ động hóa) (passivated) | |||
9 | Chế phẩm thụ động hoá | T – 101 | 30 (kg/can) | Thuần hóa, khử vàng chống gỉ sau điện hoá. |
10 | Chế phẩm thụ động hoá | T – 101paste | 30 (kg/can) | Thuần hóa dạng bôi |
11 | Chế phẩm trung hòa | T – 101N | 30 (kg/can) | Trung hòa và chống gỉ sét |
IV | Chế phẩm tẩy vết hàn cháy inox (removed weld) | |||
12 | Chế phẩm tẩy hoá inox
(Khử mối hàn, gel) |
T – 102 | 30 (kg/can) | Bôi lên vết hàn cháy. |
1 (kg/chai) | ||||
13 | Chế phẩm tẩy hoá inox | T – 104 | 30 kg/can | Tẩy mờ, tẩy vết hàn inox |
14 | Dung dịch điện hóa | T – 106 | 5 (kg/can) | Dung dịch điện hóa, tẩy vết hàn inox bằng máy chà điện hóa. |
10 (kg/can) | ||||
30 (kg/can) | ||||
15 | Chế phẩm tẩy gỉ sét | T – 103 | 30 (kg/can) | Tẩy gỉ sét trên bề mặt inox |
Quý khách có thắc mắc hay bất kỳ câu hỏi nào liên hệ qua hotline 0911 481 823 để được tư vấn.
Tổng Kho Hóa Chất Việt Nam