Hóa chất công nghiệp
Danh mục sản phẩm nổi bật
-
Nhựa Polyeste resin 8201
Quy cách:Liên hệ
-
Kẽm sunfat, ZnSO4
Quy cách: 25kg/baoLiên hệKẽm sulfat (Zinc Sulfate) có công thức hóa học là ZnSO4, là hợp chất tồn tại dưới dạng khan và dạng ngậm nước, có màu trắng, không mùi và tan được trong nước.
-
ACID FORMIC HCOOH
Quy cách: 35 kg/canLiên hệAxit fomic thuộc nhóm axit cacboxylic. Công thức hoá học là HCOOH và là thành viên đầu tiên của nhóm axit cacboxylic. Axit fomic còn được gọi là axit metanoic.
-
Clorua vôi
Quy cách:Liên hệClorua vôi là một chất vô cơ được ứng dụng phổ biến trong đời sống để vệ sinh, khử trùng, xử lý các chất độc, bảo vệ môi trường. Sản phẩm là một chất độc hại có thể gây kích ứng da nếu hít, nuốt phải hoặc tiếp xúc ở dạng hơi hay dạng bột vì vậy khi sử dụng cần trang bị đầy đủ đồ bảo hộ lao động để đảm bảo an toàn.
-
Benzalkonium Chloride (BKC)
Quy cách:Liên hệ
-
Gelatin Công Nghiệp – Keo Da Trâu
Quy cách: 50kg/baoLiên hệGelatin công nghiệp thường được sử dụng trong một số sản phẩm chất kết dính, bổ sung cho một số sản phẩm cần tạo gel như trong thực phẩm, thuốc, thuốc và viên nang vitamin, phim ảnh và giấy tờ, và mỹ phẩm…
-
Axit Malic- C4H6O5
Quy cách: 25kg/baoLiên hệAxit Malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa cả hai nhóm chức là carboxyl (COOH) và nhóm hydroxyl (OH). Chính vì vậy nên Axit Malic có tính chất của một Axit và những phản ứng đặc trưng của nhóm chức.
-
HEC- Mecellose Cellulose Ether
Quy cách: 20kg/baoLiên hệHEC là chất làm đặc, hút ẩm, chất bôi trơn, hoặc chất ổn định được sử dụng trong các ngành xây dựng, sơn, gốm sứ, polymer, chất tẩy rửa hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
-
Axit Stearic C18H36O2
Quy cách: 25kg/baoLiên hệAxit Stearic được sử dụng trong công nghiệp sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, mỹ phẩm, dầu gội, …Axit Stearic được este hóa rồi thêm vào quá trình sản xuất ở dạng lỏng để kiểm soát độ kết tinh và tạo hiệu ứng màu ngọc trai, làm đông cứng cho các sản phẩm.
-
Sodium Lauryl Sulfate- SLS
Quy cách: 25kg/baoLiên hệSodium Lauryl Sulfate là chất hoạt động bề mặt có hiệu quả cao và được sử dụng khi muốn loại bỏ các vết bẩn dầu và chất cặn.
-
Amoni Biflorua NH4HF2
Quy cách: 25kg/baoLiên hệAmoni Biflorua có một axit HF trong phân tử, nó là một axit có tính oxy hóa rất mạnh nên được sử dụng để loại bỏ các tác nhân gây hại như nấm mốc, vi khuẩn, khử trùng, được sử dụng trong ngành xi mạ.
-
Amoni Florua NH4F
Quy cách: 25kg/baoLiên hệAmoni Florua được dùng để xử lý, làm mờ các vết xước, làm bóng bề mặt kim loại, tạo hoa văn bề mặt kính, ngành gốm sứ , thủy tinh.
-
Amoni Bicacbonat NH4HCO3
Quy cách: 25kg/baoLiên hệAmoni Bicacbonat được sử dụng làm phụ gia chính trong ngành công nghiệp thực phẩm (bột nở). Khi nướng bánh có sử dụng chất này trước đó, khí amoniac có thể bay hơi nhanh chóng và không để lại dấu hiệu mùi khi tạo ra thành phẩm.
-
Amoni Sunfat (NH4)2SO4
Quy cách: 50kg/baoLiên hệAmoni sunfat có ứng dụng là làm phân bón cho đất kiềm. Trong đất, ion amoni được giải phóng và tạo thành một lượng nhỏ axit, làm giảm cân bằng pH của đất, đồng thời đóng góp nitơ thiết yếu cho sự phát triển của cây.
-
Kali Dicromat K2Cr2O7
Quy cách: 25kg/baoLiên hệKali dicromat được sử dụng trong sản xuất, xử lý gỗ để tạo màu nâu đậm và bền cho các thớ gỗ mà các loại phẩm nhuộm khác không tạo được.
-
Kali Đihidrophosphat KH2PO4
Quy cách: 25kg/baoLiên hệKali Đihidrophosphat được sử dụng như một nguyên liệu cơ bản cho phân bón NPK hợp chất, chẳng hạn như một potassium phosphate một phần và kali khác.