Kali Cacbonat K2CO3
Số cas: 584-08-7
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc, Nga
Tên gọi khác: Potassium cacbonate
Tính chất vật lý và hóa học:
Kali cacbonat là một muối có màu trắng, hòa tan trong nước tạo thành một dung dịch kiềm mạnh.
Khối lượng mol:138.205 g/mol
Khối lượng riêng: 2.43 g/cm3
Điểm nóng chảy: 891 °C (1.164 K; 1.636 °F)
Điểm sôi: phân hủy
Độ hòa tan trong nước: 112 g/100 mL (20 °C)
Độ hòa tan: không hòa tan trong alcohol, acetone
Kali Cacbonat là được sản xuất bằng phản ứng điện phân Kali clorua, hợp chất Kali hidroxit được cacbonat hóa bởi khí CO2 tạo thành Kali cacbonat.
Một số ứng dụng:
Trong công nghiệp: Kali cacbonat đùng để sản xuất các loại kính đặc biệt như: ống kính quang học, màn hình tivi.
Trong thực phẩm nó là một nguyên liệu dùng trong sản xuất thạch, bột làm bánh (cùng với amoniac), dùng trong sản xuất bột cacao (cân bằng độ pH của hạt ca cao)
Trong sản xuất phân bón Kali cacbonat là guồn cung cấp Kali và có tác dụng làm cho đất có thêm CO2, có lợi cho quang hợp, làm tăng hàm lượng tinh bột trong cây lấy củ. Thích hợp cho cây trồng ở đất chua và không ưa clo.
Ngoài ra nó còn sử dụng trong các thiết bị chữa đám cháy chất béo (đám cháy loại F) hoặc đám cháy chất lỏng (đám cháy loại B).
Sản phẩm khác: Canxi Nitrat Ca(NO3)2, Mangan Cacbonat MnCO3
New update: 27/11/2019