Methyl Ethyl Ketone Peroxide (MEKP)
Số Cas: 1338- 23- 4
Công Thức: C8H18O6
Tên gọi khác: Butanox, 2- butanone peroxide, Ethyl methyl ketone peroxide
Quy cách: 5kg/can
Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan
Một số tính chất vật lý và hóa học:
Methyl Ethyl Ketone Peroxide là chất lỏng không màu, tan trong nước, nhạy cảm với nhiệt.
Khối lượng phân tử: 210,226 g/mol-1
Khối lượng riêng: 1,170g/cm3
Điểm sôi: vượt quá 80oC
Thành phần:
Peroxide content: 33% min.
Oxygen content: 8-9%.
Phthalate: 50% min (or in Phthalate-free solvent).
Peroxide: là hợp chất chứa nhóm peroxy gồm 2 nguyên tử Oxy -O-O- nối với các nhóm nguyên tử khác.
Một số ứng dụng:
Methyl Ethyl Ketone Peroxide có tính oxi hóa nên được dùng trong tẩy trắng, khử mùi cho hàng dệt may, tóc, công nghệ sản xuất giấy.
Được sửa dụng trong y tế như một chất khử trùng.
Được ứng dụng trong quá trình epoxy hóa, oxy hóa, hydroxyl hóa và sự khử.
Methyl Ethyl Ketone Peroxide dung trong sản xuất hóa chất như: perhydrate, peroxide hữu cơ
Được dùng trong tẩy rửa, khử mùi, là nguồn cấp oxi cho các ứng dụng nông nghiệp.
Dùng làm chất xúc tác trong quá trình sản xuất nhựa.
Dùng làm chất đóng rắn composite, chất đóng rắn kèm với polyester resin.
Methyl Ethyl Ketone Peroxide gây kích ứng da nghiêm trọng và có thể gây tổn thương, ăn mòn hoặc mù lòa. Nên khi sử dụng cần trang bị đồ bảo hộ lao động.
Sản phẩm khác: N-Methylpyrrolidone
New update: 21/11/2019