N-Methylpyrrolidone (NMP) C5H9NO
Số CAS: 872-50-4
Công thức hóa học: C5H9NO
Tính chất vật lý và hóa học:
Trạng thái vật lý: chất lỏng không màu (ở dạng không tinh khiết có màu vàng)
Nhiệt độ nóng chảy: -24°C
Nhiệt độ sôi: 202-204°C
Tỉ trọng riêng: 1,028 g/cm3
Tính tan trong nước: tan tốt trong nước
Nhiệt độ chớp cháy: không cháy
Tính ổn định: ổn định trong điều kiện thường
N-methylpyrrolidone (NMP) là một hợp chất hữu cơ bao gồm một lactam. Đây là chất lỏng không màu, các mẫu không tinh khiết có thể có màu vàng. NMP tan tốt trong nước và hầu hết các dung môi hữu cơ thông thường, về bản chất NMP cũng là lớp dung môi aprotic lưỡng cực như dimethylformamide và dimethyl sulfoxide.
Một số ứng dụng:
NMP được sử dụng để thu hồi một số hydrocacbon nhất định được tạo ra trong quá trình chế biến hóa dầu, chẳng hạn như thu hồi 1,3-butadiene và acetylen, hấp thụ hydrogen sulfide từ các thiết bị. Do khả năng hòa tan tốt nên NMP được sử dụng để hòa tan một loạt các polymer, xử lý bề mặt hàng dệt, nhựa, plastic, tráng kim loại. Trong công nghiệp dược phẩm, NMP được sử dụng trong công thức cho cả hai đường uống và đường truyền.
NMP được sử dụng làm thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, ứng dụng trong nhuộm sợi và da.
NMP là tác nhân trích ly, sản xuất màng lọc, trợ lọc khí thải, chất trung gian trong tổng hợp hoá chất.
NMP có ứng dụng trong chất xử lý bề mặt kim loại, sơn và mực in, chất tẩy sơn.
Sản phẩm tương tự: Nonyl Phenol Ethoxylate (NP9), Mono Ethanol Amine (MEA)
New update: 01/11/2021