Kali Đihidrophosphat KH2PO4
Số cas: 7778-77-0
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc
Tên gọi khác: monokali photphat, MKP, KDP, Monopotassium phosphate
Tính chất vật lý và hóa học:
Kali Đihidrophosphat là một muối của kali có màu trắng, không mùi và tan trong nước.
Khối lượng mol: 136,086 g/mol
Khối lượng riêng: 2,338 g/cm3
Điểm nóng chảy: 252,6 °C (525,8 K; 486,7 °F)
Điểm sôi: 400 °C (673 K; 752 °F) (phân hủy)
Độ hòa tan trong nước: 22,6 g/100 mL (20 °C)
Độ hòa tan: Tan ít trong ethanol
Độ axit (pKa): 6,86
Độ bazơ (pKb): 11,9
Chiết suất (nD): 1,4864
Kali Đihidrophosphat được tạo ra bởi phản ứng của axit photphoric và kali cacbonat.
Một số ứng dụng:
Kali Đihidrophosphat được sử dụng như một nguyên liệu cơ bản cho phân bón NPK hợp chất, chẳng hạn như một potassium phosphate một phần và kali khác.
Nó cũng đucợ dùng làm chất trung bình, đệm chất axit điều tiết và nutritionalagents của vi khuẩn.
Chủ yếu được sử dụng trong bột ngọt, rượu, cồn, acid citric, chuẩn bị enzym, nấm men, tinh bột, đường.
Ngoài ra Kali Đihidrophosphat dùng trong một số lĩnh vực như: xử lý bề mặt kim loại, công nghiệp dệt nhuộm, sản xuất giấy, lên men.
Sản phẩm khác: Natri Hexametaphotphat, Natri Hidrophotphat
New update: 27/11/2019